QUÁ TRÌNH TÁI HÒA NHẬP CỦA DU HỌC SINH
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRỞ VỀ TỪ CÁC KHÓA HỌC TRAO ĐỔI NGẮN HẠN
Thạc sĩ Nguyễn Thùy Trang
Sinh viên Phạm Thị Minh Trang
Đ T V N Đ
Ặ
Ấ
Ề
Giáo d c xuyên qu c gia ụ ố => ch t lấ ựơng giáo d c, h p tác ụ ợ
kinh t chính tr ...ế ị
Năm 2013: 53.500 SV Vi t Nam theo h c nệ ọ ở ước ngoài (UNESCO, 2016)
Năm 2016: 18.722 SV h c t i Hoa Kỳ ( 9ọ ạ th/SV qu c t ), 8.293 ố ế
SV VN t i Hàn Qu c (7,8 % SV qu c t ), Ký k t H p tác Giáo ạ ố ố ế ế ợ
MÔ HÌNH LÝ THUY T
Ế
Mô hình lý thuy t đế ường cong W
S C VĂN HÓA NG
Ố
ƯỢ
C TRONG
MÔ HÌNH “LÝ THUY T Đ
Ế
ƯỜ
NG CONG W”?
•
Ch y u DHS nào cũng tr i qua th i kỳ s c văn hóa
ủ ế
ả
ờ
ố
ng
ượ
c (SVHN) khi v n
ề ướ
c (La Brack, 2003).
•
Là giai đo n r t ph c t p và mang tính quy t đ nh đ n
ạ
ấ
ứ
ạ
ế
ị
ế
hi u qu c a quá trình THN nh ng ch a đ
ệ
ả ủ
ư
ư
ượ
c chú tr ng
ọ
(Adler, 1981) trong khi vi c v
ệ
ượ
t qua giai đo n này
ạ
khó
h n r t nhi u
ơ
ấ
ề
so v i v
ớ
ượ
t qua s c văn hóa xuôi khi các
ố
VĂN HÓA D Y& H C B N QU C GIA
Ạ
Ọ Ở Ố
Ố
•
Mora-Bourgeois (2000)
đã khẳng định mối
PH
ƯƠ
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ứ
Hoa Kỳ
5 tháng
Hàn Qu c
ố
10 tháng
K T QU VÀ TH O LU N
Ế
Ả
Ả
Ậ
Giai đoạn 3: “Sốc văn hóa ngược”
Cảm xúc tiêu cực về VN
Giai đoạn 4: “Tái hòa nhập”
Tốc độ tái hòa nhập khác nhau
M T S NGU N THAM KH O
Ộ
Ố
Ồ
Ả
Cohen, L., Manion, L. & Morrison, K. (2000). Research methods in education (5th ed.). London and New York: Talor & Francis Group.
Gullahorn, J. T., & Gullahorn, J. E. (1963). An extension of the U-curve hypothesis. Journal of Social Issues, 14, 33-47.
Hofstede, G. (2011). Dimensionalizing cultures: The Hofstede model in context. Online Readings in Psychology and Culture. Retrieved February 2nd 2017 from http://scholarworks.gvsu.edu/orpc/contents.html
Hofstede, G., Hofstede G.J. and Minkov M. (2010). Cultures and organizations: Software of the Mind (3rd ed.). New York, NY: McGraw-Hill.
Le, A. (2014). Vietnamese international student repatriates: An exploratory study. Unpublished doctoral dissertation. University of Nebraska-Lincoln, Nebraksa, USA.