Full text

(1)

Các giao thức định tuyến 

Border Gateway Protocol 

TS. Trương Diệu Linh 

(2)

Mục lục 

Tổng quan về BGP 

Hoạt động của BGP 

Cấu hình BGP 

(3)
(4)

T

ng quan BGP

Ngoài vi

c s

d

ng BGP gi

a các AS, BGP c

ũ

ng có th

đượ

c s

d

ng trong các m

ng riêng quy mô l

n do OSPF

không

đ

áp

ng

đượ

c.

M

t l

ý

do khác là dùng BGP

để

h

tr

k

ế

t n

i

đế

n nhi

u

nhà cung c

p d

ch v

, các nhà cung c

p d

ch v

Internet

s

d

ng BGP

để

trao

đổ

i

đườ

ng

đ

i.

(5)

Vì sao c

n BGP

Khó có m

t chính sách và

đơ

n v

chi phí chung

(cost) gi

a các nhà cung c

p d

ch v

m

ng.

C

ơ

s

d

li

u m

ng quá l

n

M

ng quá r

ng, khó h

i t

(6)
(7)
(8)

T

ng quan BGP

(9)
(10)

T

ng quan BGP

(11)
(12)

T

ng quan BGP

(13)

T

ng quan BGP

(14)

T

ng quan BGP

2/19/14 14

(15)
(16)
(17)

BGP 

Sử dụng TCP để trao đổi dữ liệu giữa các 

router  

Ban đầu BGP gửi phần của bảng định tuyến 

tuân theo export policy đến các nút khác 

Sau đó BGP chỉ gửi một phần thay đổi cuả 

bảng định tuyến 

(18)

BGP

(19)

Các b

n tin c

a BGP

Các b

n tin chính c

a BGP

:

Open

: Establish a peering session.

Keep Alive

: Handshake at regular intervals.

Notification

: Shuts down a peering session.

Update

: Announcing new routes or withdrawing previously

(20)

Các b

n tin c

a BGP

Các b

n tin c

a BGP:

Được mang bi các TCP segments s dng cng TCP 179.

Bn tin ln nht 4096 bytes và nh nht 19 bytes.

Tt c các bn tin BGP đều có chung mt header và ph

thuộc vào các header khác nhau mà trường dữ liệu có thể có hoặc không (sau header)

(21)

Các b

n tin c

a BGP

Các b

n tin c

a BGP:

(22)

B

n tin Open

Sau khi kết ni TCP được m, mt bn in Open được gi

đi từ mỗi bên

Để confirm cho Open, 1 bn tin Keepalive được gi tr li

(23)

Bản Gn OPEN  

My AS: số hiệu của AS gửi 

BGP indenGfier: IP của BGP gửi 

Hold Gme: Thời gian tối đa mà nút gửi muốn 

duy trì liên kết mà không nhận được các gói 

Gn KEEP_ALIVE hoặc UPDATE hoặc 

(24)
(25)

B

n tin update

Trường Path Attributes

Gm nhiu b 3 : <atttibute type code, attribute length,

attribute value>

(26)

B

n tin Update

Ý nghĩa ca Attribute Type code và Attribute value

(27)

Bản Gn Update 

Thuộc ynh ORIGIN (Type Code 1)  

0   IGP ‐ Network Layer Reachability InformaGon is 

interior to the originaGng AS  

1   EGP ‐ Network Layer Reachability InformaGon 

learned via the EGP protocol [RFC904]  

(28)
(29)

Bản Gn Update 

Thuộc ynh NEXT_HOP (Type Code 3):  

Atribute value: Địa chỉ IP của nút Gếp theo 

‐‐‐‐‐ 

Trường Network Layer Reachability 

InformaGon:  

Chứa danh sách các bộ <length, prefix>  

(30)
(31)

B

n tin NOTIFICATION

Mt thông báo NOTIFICATION được s dng khi có li xut

(32)

B

n tin KEEP ALIVE

thông báo KEEPALIVE không cha d liu mà ch cha phn

tiêu đề

(33)
(34)

BGP 

Việc quảng bá nội dung bảng định tuyến tuân 

theo export policy 

Việc cập nhật nội dung bảng định tuyến tuân 

theo import policy  

Việc lựa chọn tuyến đường tốt nhất để đưa 

vào bảng định tuyến dựa trên các thuộc ynh 

của các tuyến đường 

(35)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Các thu

c tính

đượ

c chia thành 4 nhóm:

nhóm well-known mandatory ,

well-known discretionary,

(36)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Well‐known mandatory

: các thuộc ynh nhóm này là bắt buộc 

và được công nhận bởi tất cả các router BGP. 

Well‐known Discre4onary

: không yêu cầu các thuộc ynh này 

tồn tại trong các cập nhật nhưng nếu chúng tồn tại, tất cả các 

router sẽ công nhận và sẽ có hành động tương ứng dựa trên 

thông Gn được chứa bên trong thuộc ynh này. 

(37)
(38)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

(39)
(40)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính AS_Path:

AS_PATH thuc vào nhóm well-known mandatory, cn

được quảng bá và hiểu bởi tất cả các router hàng xóm.

Ví d:

2/19/14 40

(41)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính AS_Path:

AS_PATH là danh sách các s AS ca mt tuyến đường

được quảng bá.

Nếu có nhiu tuyến, thuc tính AS_PATH sẽ được s dng

để lựa chọn tuyến tốt nhất tới đích

Ngoài vic AS_PATH được s dng cho vic la chn tuyến

(42)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính AS_Path:

Ví d chn tuyến theo AS_Path

2/19/14 42

(43)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính AS_Path:

Các BGP routers t chi bt kì s qung bá nào mà cha

đựng số AS của chúng.

(44)
(45)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính Weight:

Ví d chn tuyến thông qua thuc tính Weight

(46)
(47)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính Local_Pref:

Ví d:

(48)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính Local_Pref:

Không ging như thuc tính weight LOCAL_PREF được

quảng bá trong 1 AS.

Router A nhn qung bá cho mng 156.26.32.0/24 t

Router B với LOCAL_PREF là 200. Vì thế Router A sử

dụng tuyến thông qua AS 3 để đạt tới mạng 156.26.32.0/24

(49)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thuc tính MULTI_EXIT_DISC (Multi-exit discriminator hay

MED) được sử dụng để quyết định đường đi ra khỏi AS đến các AS khác trong trường hợp có nhiều đường ra.

MED cũng là mt s có giá tr 32 bit tuy nhiên giá tr thuc

tính thấp hơn sẽ được ưu tiên thay vì giá trị cao sẽ được

(50)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính MED (MULTI_EXIT_DISC):

Ví d:

2/19/14 50

(51)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

Thu

c tính ORIGIN:

Thuc tính ORIGIN ra gc ca thông tin v mt tuyến

đường trong bảng BGP routing

Thuc tính ORIGIN có th là mt trong 3 giá tr sau:

IGP: thông tin hc được t bên trong AS gc

(52)
(53)
(54)
(55)

Các thu

c tính

đườ

ng

đ

i

(56)
(57)

Ho

t

độ

ng c

a BGP

(58)

Ch

n

đườ

ng

đ

i t

t nh

t

(59)

C

u hình BGP trên Cisco router

Chi ti

ế

t các l

nh và các b

ướ

c:

(60)
(61)

C

u hình BGP trên Cisco router

Cấu hình trên router NY: 

 

host2(config)#router bgp 100

host2(config-router)#neighbor 10.4.4.1 remote-as 100 host2(config-router)#neighbor 10.2.25.2 remote-as 100

host2(config-router)#network 172.28.8.0 mask 255.255.248.0

 

(62)

C

u hình BGP trên Cisco router

Cấu hình trên router LA: 

 

host4(config)#router bgp 300

host4(config-router)#neighbor 10.3.3.2 remote-as 100 host4(config-router)#network 192.168.204.0 mask

255.255.252.0

host4(config-router)#redistribute isis

 

(63)

C

u hình BGP trên Cisco router

Cấu hình trên router Albany: 

 

host3(config)#router bgp 100

host3(config-router)#neighbor 10.4.4.2 remote-as 100 host3(config-router)#neighbor 10.2.25.2 remote-as 100 host3(config-router)#network 192.168.33.0 mask

Figure

Updating...

References

Related subjects :
Other : 06 BGP

Scan QR code by 1PDF app
for download now

Install 1PDF app in