K T C U C A BÀI TH O LU NẾ Ấ Ủ Ả Ậ
V k t c u, ngoài ph n m đ u và k t lu n, bài th oề ế ấ ầ ở ầ ế ậ ả lu n g m 3 chậ ồ ương:
Chương 1. C s lý lu n v ch ng bán phá giá ơ ở ậ ề ố
Chương 2. Nh ng nh hữ ả ưởng t chính sách ch ng bánừ ố phá giá c a M t i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ ỹ ớ ấ ẩ ủ ệ
CHƯƠNG I
C S LÝ LU N V CH NG BÁN PHÁ GIÁƠ Ở Ậ Ề Ố 1.1. Khái quát v bán phá giá ề
1.1.1. Khái ni m bán phá giá ệ
Hi p đ nh v Ch ng bán phá giá c a WTO 1994 (ADAệ ị ề ố ủ 1994) đ nh nghĩa: “ị M t s n ph m độ ả ẩ ược coi là bán phá giá, t c là đứ ược đ a vào l u thông thư ư ương m i c a m t nạ ủ ộ ước khác v i giá th p h n giá thông thớ ấ ơ ường c a s n ph m đó,ủ ả ẩ
n u giá xu t kh u c a s n ph m đế ấ ẩ ủ ả ẩ ược xu t kh u t m tấ ẩ ừ ộ
nước này sang m t nộ ước khác th p h n m c giá có th soấ ơ ứ ể
sánh được c a s n ph m tủ ả ẩ ương t đự ược tiêu dùng t i nạ ước xu t kh u theo các đi u ki n thấ ẩ ề ệ ương m i thông thạ ường” (Đi u 2.1).ề
Trong khái ni m này, hai y u t then ch t đ xác đ nhệ ế ố ố ể ị BPG là “giá xu t kh u” và “giá thông thấ ẩ ường” s đẽ ược các c quan có th m quy n c a nơ ẩ ề ủ ước nh p kh u xác đ nh vàậ ẩ ị tính toán theo nh ng phữ ương pháp và tiêu chí được quy đ nhị trong lu t l c a WTO và pháp lu t qu c gia mình. ậ ệ ủ ậ ố
1.1.2. Nguyên nhân c a hành vi bán phá giáủ
Bán phá giá nh m đ t m c tiêu chính tr thao túngằ ạ ụ ị các nước khác
r i bán phá giá. Đi u này làm cho nhi u nồ ề ề ước xu t kh uấ ẩ g o ph i lao đao và s ph i ch u vòng phong to c a M .ạ ả ẽ ả ị ả ủ ỹ
Ch ng h n, giá xu t kh u g o c a M kho ngẳ ạ ấ ẩ ạ ủ ỹ ả 400USD/ t n, nh ng các nhà xu t kh u g o M s n sàngấ ư ấ ẩ ạ ỹ ẵ mua v i giá 500USD/ t n, th m chí cao h n đ nớ ấ ậ ơ ế 800USD/t n, và h cũng s n sàng bán ra th trấ ọ ẵ ị ường thế gi i ch b ng 60 - 70%, th m chí đ n 40% giá mua. M cớ ỉ ằ ậ ế ứ giá này th p h n nhi u so v i giá thành c a chính nôngấ ơ ề ớ ủ dân M s n xu t ra. Nh v y, M có th s n sàng b raỹ ả ấ ư ậ ỹ ể ẵ ỏ 700 - 800 tri u USD/ năm đ tài tr giá xu t kh u g oệ ể ợ ấ ẩ ạ nh m th c hi n m c tiêu c a mình. Chính vì đi u này màằ ự ệ ụ ủ ề m c dù s n lặ ả ượng g o c a M hàng năm th p nh ng Mạ ủ ỹ ấ ư ỹ l i thao túng giá g o trên th trạ ạ ị ường th gi i. ế ớ
Do có các kho n tài tr c a Chính phả ợ ủ ủ
Chính ph các nủ ước phương Tây coi tài tr là conợ đường ng n nh t đ đ t đu c s cân b ng kinh t vàắ ấ ể ạ ợ ự ằ ế đ m b o cho th trả ả ị ường ho t đ ng m t cách t i u.ạ ộ ộ ố ư Chính sách tài tr nh m đ t đợ ằ ạ ược hai m c đích sau: ụ
Duy trì và tăng cường m c s n xu t xu t kh u.ứ ả ấ ấ ẩ
nh cho ngư ười tiêu dùng, nh ng v m t tác đ ng kinh t ư ề ặ ộ ế thì chúng đ u nh nhau vì đ u đ a đ n nh ng h qu ề ư ề ư ế ữ ệ ả tương t ự
Nh ng hình th c tài tr ch y u là: Tr c p, u đãiữ ứ ợ ủ ế ợ ấ ư v thu , tín d ng u đãi, s tham gia c a Chính ph vàoề ế ụ ư ự ủ ủ các chi phí kinh doanh cũng nh h tr xu t kh u. ư ỗ ợ ấ ẩ
-Tr c pợ ấ : Đ c đi m c b n c a tr c p là hặ ể ơ ả ủ ợ ấ ướng vào giúp đ phát tri n s n xu t. các nỡ ể ả ấ Ở ước công nghi pệ phát tri n, các kho n tr c p chi m m t n a toàn bể ả ợ ấ ế ộ ử ộ kh i lố ượng tài tr . T tr ng c a các kho n tr c p choợ ỷ ọ ủ ả ợ ấ t ng ngành trong t ng s giúp đ c a Chính ph có sừ ổ ố ỡ ủ ủ ự khác nhau đáng k gi a các nể ữ ước. Nh Anh, Ý, Hà Lanư ở thì tr c p chi m ph n l n. ợ ấ ế ầ ớ
-Ưu đãi v tín d ng: ề ụ Nh ng u đãi v tín d ng làữ ư ề ụ s cho vay c a Chính ph v i đi u ki n h p d n h n làự ủ ủ ớ ề ệ ấ ẫ ơ tìm ki m trên th trế ị ường v n. các nố ở ước thu c C ngộ ộ đ ng Kinh t Châu Âu kho ng 14% t ng kh i lồ ế ả ổ ố ượng giúp đ cho công nghi p đỡ ệ ược th c hi n dự ệ ưới hình th c tínứ d ng u đãi. Ph n l n kh i lụ ư ầ ớ ố ượng tín d ng c a Chínhụ ủ ph Nh t b n c p cho các hãng v a và nh v i lãi su tủ ậ ả ấ ừ ỏ ớ ấ th p h n lãi su t th trấ ơ ở ấ ị ường v n 0,5%. ố
Các Chính ph cũng thủ ường xuyên b o đ m cácả ả kho n tín d ng, t c là b o lãnh cho các công ty vay màả ụ ứ ả không tr n đả ợ ược. Phương pháp tài tr này thợ ường dùng cho các h p đ ng xu t kh u đ đ m b o cho các công tyợ ồ ấ ẩ ể ả ả xu t kh u c a nấ ẩ ủ ước mình. Theo đánh gái, quy mô c a tàiủ tr này chi m vào kho n t 2% đ n 8% t ng tài tr côngợ ế ả ừ ế ổ ợ nghi p các nệ ở ước công nghi p phát tri n. ệ ể
nh ng t n th t trong nh ng lĩnh v c kinh t riêng đangữ ổ ấ ữ ự ế suy thoái.
Hi n nay, tài tr công nghi p v n đệ ợ ệ ẫ ược Chính phủ các nước phương Tây duy trì m c khá cao. Trên th cở ứ ự t , các kho n tài tr giúp các ngành th c hi n công nghế ả ợ ự ệ ệ m i, trang b máy và thi t b hi n đ i, nghĩa là giúp cácớ ị ế ị ệ ạ ngành m i gia nh p th trớ ậ ị ường và đ y m nh phát tri nẩ ạ ể nh ng ngành công nghi p mũi nh n c a đ t nữ ệ ọ ủ ấ ước, tăng cường xu t kh u. ấ ẩ
Bán phá giá cũng có th x y ra trong trể ả ường h pợ m t nộ ước có quá nhi u hàng t n kho không th gi iề ồ ể ả quy t theo c ch giá bình thế ơ ế ường
s m t hàng: th c ph m s p h t th i h n s d ng, máyố ặ ự ẩ ắ ế ờ ạ ử ụ vi tính đ i cũ, m t s ki u gi y, qu n áo h t m t ...ờ ộ ố ể ầ ầ ế ố Nhi u c a hàng l n Pháp (Paris) ngay t khi vào mùaề ử ớ ở ừ đã có s hàng t n đ ng lên t i 50% s d trù bán ra. Hàngố ồ ọ ớ ố ự t n kho này s nhanh chóng đồ ẽ ược mang bán v i giáớ khuy n mãi th p h n 30% giá bán thông thế ấ ơ ường. Đ nế cu i mùa, s hàng t t xu ng còn vài ph n trăm, đố ố ụ ố ầ ược nhượng l i cho dân bán xôn chuyên nghi p v i giá chạ ệ ớ ỉ b ng 1/10 giá cũ. Dân chuyên nghi p s đ y h t hàng raằ ệ ẽ ẩ ế nước ngoài, ch y u là sang Châu Phi, Châu Á và Đôngủ ế Âu.
Bán phá giá được s d ng nh công c c nhử ụ ư ụ ạ tranh
Các hãng nước ngoài s d ng công c bán phá giáử ụ ụ đ lo i b các đ i th c nh tranh, chi m lĩnh th trể ạ ỏ ố ủ ạ ế ị ường c a các nủ ước nh p kh u. Sau khi đã giành đậ ẩ ược v tríị kh ng ch th trố ế ị ường, tri t tiêu đệ ược s c nh tranh c aự ạ ủ hàng hoá n i đ a thì các hãng nộ ị ước ngoài s th c hi nẽ ự ệ m c tiêu cu i cùng c a mình là tăng giá, tìm cách thaoụ ố ủ túng th trị ường đ thu để ượ ợc l i nhu n t i đa. ậ ố
Khi đó h có th áp d ng công c bán phá giá đọ ể ụ ụ ể gi i quy t v n đ thi u h t ngo i t . ả ế ấ ề ế ụ ạ ệ
M t s nộ ố ước làm ra được m t s s n ph m v iộ ố ả ẩ ớ giá thành r t th p là nh s d ng lao đ ng tr em ti nấ ấ ờ ử ụ ộ ẻ ề lương th p và s d ng lao đ ng c a tù nhân làm hàngấ ử ụ ộ ủ xu t kh u ấ ẩ
Theo s li u c a Văn phòng Qu c t v lao đ ngố ệ ủ ố ế ề ộ tr em (BIT) thì trên toàn th gi i hi n có t i 250 tri uẻ ế ớ ệ ớ ệ tr em t 5 - 14 tu i đang tham gia m t ho t đ ng kinhẻ ừ ổ ộ ạ ộ t . Còn theo Qu Nhi đ ng Liên H p qu c (UNICEF) thìế ỹ ồ ợ ố t i các nạ ước nghèo, c 4 tr em thì có m t tr em làmứ ẻ ộ ẻ vi c nh ngệ ư ườ ới l n.
Vi c s d ng lao đ ng tr em và s d ng lao đ ngệ ử ụ ộ ẻ ử ụ ộ tù nhân ngoài vi c mang l i siêu l i nhu n, nó còn là cáchệ ạ ợ ậ đ c nh tranh đ i v i các đ i th làm ăn. Nh giá nhânể ạ ố ớ ố ủ ờ công r m t, ngẻ ạ ười ta có th h giá thành s n ph m, xu tể ạ ả ẩ ấ kh u hàng hoá bán phá giá nẩ ở ước ngoài.
Vi t Nam có hi n t ng m t s công ty kinh
Ở ệ ệ ượ ộ ố
Đ làm để ược vi c đó, h tìm cách bán phá giá trênệ ọ th trị ường, có lúc bán t ch u l t 10 -20% so v i giáồ ạ ị ỗ ừ ớ v n nh p kh u đ nhanh chóng thu h i v n, đi buôn m tố ậ ẩ ể ồ ố ặ hàng khác có lãi su t cao h n, không nh ng đ bù l sấ ơ ữ ủ ỗ ố hàng nh p tr ch m, mà còn có lãi l n. ậ ả ậ ớ
Năm 1995, ba m t hàng quan tr ng đã b bán phá giáặ ọ ị theo cách tính toán trên là xăng d u, thép xây d ng vàầ ự phân bón. Cu i năm 1995, giá phân Urê Indonesia nh pố ậ vào Vi t nam đang m c cao (260-265USD/ t n CIFệ ở ứ ấ C ng Sài gòn), nh ng giá bán buôn c tàu t i Tân Quy,ả ư ả ạ Nhà Bè, Thành ph H Chí Minh liên t c gi m xu ng chố ồ ụ ả ố ỉ còn 245đ ng/kg. ồ
Ngoài ra, hàng ngo i nh p l u v i kh i lạ ậ ậ ớ ố ượng l nớ trong nh ng năm v a qua thu đữ ừ ượ ợc l i nhu n siêu ng chậ ạ t vi c tr n thu nh p kh u đã chi m lĩnh th trừ ệ ố ế ậ ẩ ế ị ường v iớ giá c nh tranh so v i hàng s n xu t trong nạ ớ ả ấ ước, lo i kh iạ ỏ th trị ường các doanh nghi p làm ăn chân chính. ệ
áp d ng các bi n pháp ngăn c n. Trong nhi u trụ ệ ả ề ường h pợ làm nh v y ch t o ra m t s b o h không c n thi tư ậ ỉ ạ ộ ự ả ộ ầ ế cho ngành s n xu t trong nả ấ ước, làm gi m l i ích c aả ợ ủ người tiêu dùng cũng nh c a toàn xã h i. ư ủ ộ
1.1.3. Tác đ ng c a hành vi bán phá giá t i thộ ủ ớ ị trường nước nh p kh u và xu t kh u. ậ ẩ ấ ẩ
Đ i v i nố ớ ước nh p kh u: ậ ẩ *Tác đ ng tích c c:ộ ự
-Người tiêu dùng có c h i đ l a ch n, tiêu dùngơ ộ ể ự ọ nh ng m t hàng m i, l giá c d ch p nh n.ữ ặ ớ ạ ả ễ ấ ậ
-Đ i m t v i nh ng m t hàng t nố ặ ớ ữ ặ ừ ước ngoài đ aư vào v i giá r , bu c các d ch v trong nớ ẻ ộ ị ụ ước ph i tìm cáchả c i ti n m u mã hàng hóa, đ i m i máy móc thi t b ,ả ế ẫ ổ ớ ế ị nâng cao ch t lấ ượng s n ph m, tích c c áp d ng côngả ẩ ự ụ ngh tiên ti n, t n d ng ngu n nhân l c đ h chi phíệ ế ậ ụ ồ ự ể ạ s n xu t nh m gi v ng v trí trên th trả ấ ằ ữ ữ ị ị ường và thu được l i nhu n t i u.ợ ậ ố ư
*Tác đ ng tiêu c cộ ự
-Bán phá giá hàng hoá cũng gây ra không ít nh ngữ khó khăn cho nước nh p kh u, nh t là đ i v i các nậ ẩ ấ ỗ ớ ước đang phát tri n, có th trể ị ường h p.ẹ
người chuyên nghi p v i giá b ng 1/10 giá cũ, h s đ yệ ớ ằ ọ ẽ ẩ s hàng hoá này ra nố ước ngoài bán phá giá.
Ngoài ra bi n pháp bán phá giá còn là công c quan tr ngệ ụ ọ trong chính sách Ngo i thạ ương c a đ t nủ ấ ước nh m giúpằ cho vi c th c hi n nh ng m c tiêu c th trong chi nệ ự ệ ữ ụ ụ ể ế lược phát tri n kinh t xã h i c a nể ế ộ ủ ước đó.
*M t tiêu c c:ặ ự
Người tiêu dùng trong nước ph i ch u thi t do ph i ch uả ị ệ ả ị giá cao h n so v i trơ ớ ước đây do có s tho thu n v giáự ả ậ ề gi a các doanh nghi p.ữ ệ
Vi c các doanh nghi p bán phá giá, lệ ệ ượng hàng hoá đó l iạ được bán cho chính các doanh nghi p trong nệ ước mình, do đó l i quay l i lũng đo n th trạ ạ ạ ị ường trong nước.
Do vi c bán phá giá nh m m c đích thu đệ ằ ụ ược siêu l iợ nhu n nên m t vài nậ ộ ước đã s d ng lao đ ng tr em, phử ụ ộ ẻ ụ n , lao đ ng tù nhân v i giá r m t. H u qu là ngữ ộ ớ ẻ ạ ậ ả ười lao đ ng b ngộ ị ược đãi n ng n . Trung Qu c là m t trongặ ề ố ộ nh ng nữ ước tiêu bi u s d ng lao đ ng tù nhân.Theo sể ử ụ ộ ố li u m i đây c a văn phòng Qu c t v lao đ ng tr emệ ớ ủ ố ế ề ộ ẻ (BIT) thì trên toàn th gi i có trên 250 tri u tr em t 5-ế ớ ệ ẻ ừ 14 tu i đang tham gia ho t đ ng kinh t . ổ ạ ộ ế
1.2. Chính sách ch ng bán phá giá ố
1.2.1. Khái ni m chính sách ch ng bán phá giá ệ ố
-M c tiêu c a chính sách CBPG: M c tiêu chung c aụ ủ ụ ủ chính sách này là giúp các nước ti n hành phòng v vế ệ ề thương m i, trong đó g m có hai m c tiêu c th là b o hạ ồ ụ ụ ể ả ộ s n xu t trong nả ấ ước và h n ch nh p kh u. ạ ế ậ ẩ
-Quan đi m chính sách CBPG: Th c t trên th gi iể ự ế ế ớ hi n đang ph bi n ba quan đi m chính sách CBPG sau: ệ ổ ế ể
Chính sách ch ng bán phá giá b o h tri t đ . ố ả ộ ệ ể
Chính sách ch ng bán phá giá hài hòa gi a b oố ữ ả h s n xu t và l i ích công. ộ ả ấ ợ
Chính sách ch ng bán phá giá linh ho t. ố ạ
- Bi n pháp th c thi chính sách CBPG: Ba bi n pháp kệ ự ệ ỹ thu t thậ ường đượ ử ục s d ng đ CBPG g m: ể ồ
Bi n pháp t m th i. ệ ạ ờ
Bi n pháp cam k t giá hay th a thu n đình ch . ệ ế ỏ ậ ỉ
Bi n pháp chính th c (thu CBPG). ệ ứ ế
1.2.2. Xu hướng s d ng chính sách ch ng bán pháử ụ ố giá trong thương m i qu c t hi n nay ạ ố ế ệ
- Quan đi m ph n đ i s d ng chính sách CBPG choể ả ố ử ụ r ng, chính sách CBPG ch làm c n tr t do hóa thằ ỉ ả ở ự ương m iạ và gây thi t h i kinh t chung cho toàn xã h i. ệ ạ ế ộ
- Quan đi m ng h s d ng chính sách CBPG choể ủ ộ ử ụ r ng, có nhi u lý do đ m t qu c gia ph i s d ng chínhằ ề ể ộ ố ả ử ụ sách CBPG.
1.3.2. N i dung c b n chính sách ch ng bán phá giá ộ ơ ả ố c a M hi n nay ủ ỹ ệ
1.3.2.1. Quan đi m và m c đích c a chính sách ể ụ ủ
Quan đi m c b n c a chính sách CBPG c a M làể ơ ả ủ ủ ỹ b o h tri t đ . M c tiêu chính c a bi n pháp CBPG nóiả ộ ệ ể ụ ủ ệ riêng và các bi n pháp phòng v thệ ệ ương m i nói chung c aạ ủ M là h n ch c nh tranh c a các nhà xu t kh u nỹ ạ ế ạ ủ ấ ẩ ước ngoài trên th trị ường M nh m b o v các nhà s n xu t trongỹ ằ ả ệ ả ấ nước.
1.3.2.2. Các công c c a chính sách ụ ủ
H th ng pháp lu t và c quan th c thi CBPG c a M ệ ố ậ ơ ự ủ ỹ + B Thộ ương m i M (Department of Commerceạ ỹ -DOC)
+ y ban thỦ ương m i qu c t M (International Tradeạ ố ế ỹ Commission - ITC)
+ Các c quan có th m quy n liên quan đ n quá trìnhơ ẩ ề ế đi u tra và áp d ng bi n pháp CBPG, bao g m: C quan H iề ụ ệ ồ ơ ả quan M (US Customs Service); Tòa án Thỹ ương m i qu c tạ ố ế M (US Court of International Trade - CIT); Văn phòng Đ iỹ ạ di n thệ ương m i M (The Office of the US Tradeạ ỹ Representative - USTR).
-Các giai đo n c b n c a m t v đi u tra CBPG: ạ ơ ả ủ ộ ụ ề (i) Đ n ki n đơ ệ ược n p ộ
(ii) Kh i xở ướng đi u tra ề
(iv) Đi u tra s b v vi c BPG ề ơ ộ ề ệ (v) Đi u tra cu i cùng v BPG ề ố ề (vi) Đi u tra cu i cùng v thi t h i ề ố ề ệ ạ
(vii) Quy t đ nh áp d ng bi n pháp CBPG ế ị ụ ệ (viii) Rà soát hành chính hàng năm
(ix) Rà soát hoàng hôn
- N i dung các phộ ương pháp xác đ nh BPG và thi t h iị ệ ạ
c a Mủ ỹ
+ Xác đ nh biên đ phá giá ị ộ
+ Xác đ nh biên đ phá giá cho doanh nghi p ị ộ ệ
+ Xác đ nh m c thu ch ng bán phá giá cho các doanhị ứ ế ố nghi p b đ n ệ ị ơ
+ Phương pháp tính toán biên đ phá giá cho trộ ường h p n n kinh t phi th trợ ề ế ị ường
+ Xác đ nh thi t h i và m i quan h gi a bán phá giá vàị ệ ạ ố ệ ữ thi t h i ệ ạ
1.3.2.3. H qu c a chính sách ệ ả ủ
CHƯƠNG II
NH NG NH HỮ Ả ƯỞNG T CHÍNH SÁCHỪ CH NG BÁN PHÁ GIÁ C A M T I HÀNG HÓAỐ Ủ Ỹ Ớ
XU T KH U C A VI T NAMẤ Ẩ Ủ Ệ
2.1. Th c tr ng quan h thự ạ ệ ương m i Vi t Nam -ạ ệ M ỹ
Vi t Nam và M chính th c thi t l p quan h ngo iệ ỹ ứ ế ậ ệ ạ giao vào ngày 12/7/1995. Tr i qua 20 năm, quan h ngo iả ệ ạ giao, thương m i gi a 2 nạ ữ ước ngày càng phát tri n vàể không ng ng đừ ược đ y m nh. Vi c ký k t Hi p đ nhẩ ạ ệ ế ệ ị TPP được kỳ v ng s m ra nhi u c h i, thúc đ y h nọ ẽ ở ề ơ ộ ẩ ơ n a ho t đ ng giao thữ ạ ộ ương gi a hai nữ ước.
Bi u đ : Kim Ng ch thể ồ ạ ương m i Vi t M 20 nămạ ệ ỹ t năm 1995-2015ừ
Hoa Kỳ tr thành m t trong nh ng th trở ộ ữ ị ường xu tấ kh u chính c a Vi t Nam, chi m 21% t ng giá tr xu tẩ ủ ệ ế ổ ị ấ kh u năm 2015. Ngẩ ượ ạc l i, kho ng 5% giá tr nh p kh uả ị ậ ẩ c a Vi t Nam năm ngoái xu t phát t nủ ệ ấ ừ ước này.
Các m t hàng Vi t Nam nh p kh u ch y u t Hoaặ ệ ậ ẩ ủ ế ừ Kỳ trong năm 2015 ch y u là máy móc thi t b , linhủ ế ế ị ki n, phệ ương ti n v n t i và các nguyên li u cho quáệ ậ ả ệ trình s n xu t: th c ăn gia súc, đ u tả ấ ứ ậ ương, ph li u choụ ệ
d t may...ệ
vào Vi t Nam qua các chi nhánh nệ ở ước ngoài do đó con s 11 t USD này ch a ph n ánh chính xác t ng giá trố ỷ ư ả ổ ị đ u t c a các doanh nghi p M t i Vi t Nam.ầ ư ủ ệ ỹ ạ ệ
2.2. Th c tr ng áp d ng công c ch ng bán pháự ạ ụ ụ ố giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ ỹ ớ ấ ẩ ủ ệ
2.2.1. S lơ ược các v ki n CBPG đ i v i hàng hóa ụ ệ ố ớ xu t kh u c a Vi t Nam vào th trấ ẩ ủ ệ ị ường M giai đo n ỹ ạ 2000 - 2015
T khi Vi t Nam và M n i l i quan h thừ ệ ỹ ố ạ ệ ương m iạ sau th i kỳ chi n tranh l nh đ n nay, M có 12 l n kh i ki nờ ế ạ ế ỹ ầ ở ệ các doanh nghi p Vi t Nam v hành vi BPG hàng hóa vào thệ ệ ề ị trường này. V ki n đ u tiên là v i m t hàng cá da tr n vàoụ ệ ầ ớ ặ ơ năm 2002, v ki n g n đây nh t là v i m t hàng ng thépụ ệ ầ ấ ớ ặ ố hàn cacbon vào năm 2015 (v ki n này đang trong quá trìnhụ ệ
đi u tra). ề
1, V ki n CBPG cá da tr n năm 2002:ụ ệ ơ
Ngày 15/11/2012, ITC đ a ra k t lu n cu i cùng làư ế ậ ố không có thi t h i đ i v i ngành s n xu t n i đ a c a M ,ệ ạ ố ớ ả ấ ộ ị ủ ỹ theo đó, cu c đi u tra CBPG v i m t hàng này c a Vi t Namộ ề ớ ặ ủ ệ cũng ch m d t. ấ ứ
7, V ki n CBPG m c áo thép năm 2012:ụ ệ ắ
Ngày 24/12/2012, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 157 -ố ớ ặ ủ ệ 220,68%, th i h n 5 năm. ờ ạ
8, V ki n CBPG tuabin đi n gió năm 2012ụ ệ ệ :
Ngày 24/12/2012, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 51,50 -ố ớ ặ ủ ệ 58,49%, th i h n 5 năm. ờ ạ
9, V ki n CBPG ng thép không g ch u l c năm 2013:ụ ệ ố ỉ ị ự Ngày 21/07/2014, DOC quy t đ nh áp thu CBPG cu i cùngế ị ế ố v i m t hàng này c a Vi t Nam v i m c thu su t 16,25%,ớ ặ ủ ệ ớ ứ ế ấ th i h n 5 năm. ờ ạ
10, V ki n CBPG ng thép d n d u năm 2013:ụ ệ ố ẫ ầ
Ngày 10/09/2014, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng xu t kh u này c a Vi t Namố ớ ặ ấ ẩ ủ ệ là 25,18 - 111,47%, th i h n 5 năm. ờ ạ
11, Vụ ệ ki n CBPG đinh thép năm 2014:
Ngày 13/07/2015, DOC quy t đ nh áp m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam xu t kh uố ớ ặ ủ ệ ấ ẩ vào M là 288,56 - 313,97%, th i h n 5 năm. ỹ ờ ạ
CHƯƠNG 3
M T S GI I PHÁP CHO VI T NAM Đ Đ IỘ Ố Ả Ệ Ể Ố PHÓ V I CHÍNH SÁCH CH NG BÁN PHÁ GIÁ KHIỚ Ố
XU T KH U HÀNG HÓA Ấ Ẩ
Đ b o v quy n l i cho các doanh nghi p xu tể ả ệ ề ợ ệ ấ kh u c a Vi t Nam, t o đi u ki n thúc đ y xu t kh uẩ ủ ệ ạ ề ệ ẩ ấ ẩ Vi t Nam tăng trệ ưởng m nh m , c n ph i th c hi n cácạ ẽ ầ ả ự ệ gi i pháp sau:ả
3.1. Ch đ ng phòng ch ng các v ki n bán pháủ ộ ố ụ ệ giá c a nủ ước ngoài
- Chính ph tích c c tri n khai đàm phán songủ ự ể phương, đa phương đ tranh th nhi u nể ủ ề ước th a nh nừ ậ Vi t Nam là nệ ước có n n kinh t th trề ế ị ường, do đó không áp d ng bi n pháp ch ng bán phá giá đ i v i Vi t Nam.ụ ệ ố ố ớ ệ
- D báo danh m c các ngành hàng và các m t hàngự ụ ặ Vi t Nam có kh năng b ki n phá giá trên c s rà soátệ ả ị ệ ơ ở theo tình hình s n xu t, xu t kh u t ng ngành hàng c aả ấ ấ ẩ ừ ủ Vi t Nam và c ch ch ng bán phá giá c a t ng qu c giaệ ơ ế ố ủ ừ ố đ t đó có s phòng tránh c n thi t. ể ừ ự ầ ế
lượng l n vào m t nớ ộ ước vì đi u này có th t o ra c sề ể ạ ơ ở cho các nước kh i ki n bán phá giá. Theo hở ệ ướng đó các doanh nghi p c n chú tr ng đ n các th trệ ầ ọ ế ị ường l nớ (Trung Qu c, Nh t B n..) các th trố ậ ả ị ường m i n i (Hànớ ổ Qu c, Úc..) các th trố ị ường m i (SNG, Trung Đông, Namớ Phi...). Bên c nh đó c n tăng cạ ầ ường khai thác th trị ường n i đ a - m t th trộ ị ộ ị ường có ti m năng phát tri n. Đây làề ể nh ng kinh nghi m ta đã rút ra đữ ệ ượ ừc t các v ki n bánụ ệ phá giá cá tra, cá basa c a M trủ ỹ ước đây.
- Tăng cường áp d ng các bi n pháp c nh tranh phiụ ệ ạ giá đ nâng cao kh năng c nh tranh c a hàng xu t kh uể ả ạ ủ ấ ẩ thay cho c nh tranh b ng giá th p. Đó là ph i đ u tạ ằ ấ ả ầ ư nâng cao ch t lấ ượng s n ph m, đ y m nh các d ch vả ẩ ẩ ạ ị ụ h u mãi, ti p th qu ng cáo, áp d ng các đi u ki n muaậ ế ị ả ụ ề ệ bán có l i cho khách hàng...ợ
- Xây d ng c s d li u thông tin v th trự ơ ở ữ ệ ề ị ường xu t kh u, v lu t thấ ẩ ề ậ ương m i qu c t , lu t ch ng bánạ ố ế ậ ố phá giá c a các nủ ước... và ph bi n, hổ ế ướng d n cho cácẫ doanh nghi p các thông tin c n thi t nh m tránh nh ngệ ầ ế ằ ữ s h d n đ n các v ki n.ơ ở ẫ ế ụ ệ
* V phía chính phề ủ: c n tích c c h tr các doanhầ ự ỗ ợ nghi p trong kháng ki n ệ ệ
- Thành l p qu tr giúp theo đu i các v ki n đậ ỹ ợ ổ ụ ệ ể h tr tài chính cho các doanh nghi p kháng ki n.ỗ ợ ệ ệ
- Cung c p cho các doanh nghi p các thông tin c nấ ệ ầ thi t v các th t c kháng ki n, gi i thi u các lu t sế ề ủ ụ ệ ớ ệ ậ ư gi i nỏ ở ước s t i có kh năng giúp cho doanh nghi pở ạ ả ệ th ng ki n... ắ ệ
* V phía các hi p h i ngành hàngề ệ ộ : c n phát huyầ vai trò là t ch c t p h p và tăng cổ ứ ậ ợ ường s h p tác gi aự ợ ữ các doanh nghi p trong ngành nh m nâng cao năng l cệ ằ ự kháng ki n c a các doanh nghi p. ệ ủ ệ
- Thông qua hi p h i quy đ nh hành vi b o v l nệ ộ ị ả ệ ẫ nhau, ph i h p giá c trên th trố ợ ả ị ường, tránh tình tr ngạ c nh tranh không lành m nh có th t o ra c gây ra cácạ ạ ể ạ ớ v ki n c a nụ ệ ủ ước ngoài.
- Thi t l p c ch ph i h p trong tham gia khángế ậ ơ ế ố ợ ki n và hệ ưởng l i khi kháng ki n thành công đ khuy nợ ệ ể ế khích các doanh nghi p tham gia kháng ki n. ệ ệ
quy đ nh pháp lý c a nị ủ ướ ở ạ ềc s t i v ch ng bán phá giá...ố đ các doanh nghi p kháng ki n có hi u qu gi m b tể ệ ệ ệ ả ả ớ t n th t do thi u thông tin.ổ ấ ế
* V phía các doanh nghi pề ệ : c n ch đ ng theoầ ủ ộ đu i các v ki n khi b nổ ụ ệ ị ước ngoài ki n bán phá giá.ệ
- Hoàn thi n h th ng s sách ch ng t k toánệ ệ ố ổ ứ ừ ế phù h p v i các quy đ nh c a lu t pháp và chu n m cợ ớ ị ủ ậ ẩ ự qu c t , l u tr đ y đ h s v tình hình kinh doanhố ế ư ữ ầ ủ ồ ơ ề nh m chu n b s n sàng các ch ng c , các l p lu nằ ẩ ị ẵ ứ ứ ậ ậ ch ng minh không bán phá giá c a doanh nghi p, t ch cứ ủ ệ ổ ứ nhân s , d trù kinh phí, xây d ng các phự ự ự ương án b o vả ệ l i ích c a doanh nghi p... ợ ủ ệ
- T o ra nh ng m i liên k t v i các t ch c lobbyạ ữ ố ế ớ ổ ứ đ v n đ ng hành lang nh m lôi kéo nh ng đ i tể ậ ộ ằ ữ ố ượng có cùng quy n l i nề ợ ở ước kh i ki n ng h mình. Nhở ệ ủ ộ ư trong v ki n tôm đã có “Liên minh hành đ ng ngànhụ ệ ộ thương m i công nghi p tiêu dùng M ” (CITAC) “Hi pạ ệ ỹ ệ h i các nhà nh p kh u và phân ph i tôm M ” (ASDA)ộ ậ ẩ ố ỹ đ ng v phía các doanh nghi p Vi t Nam ch ng l i vứ ề ệ ệ ố ạ ụ ki n bán phá giá c a M .ệ ủ ỹ
s có hành vi phá giá, gây thi t h i cho các doanh nghi pự ệ ạ ệ cùng ngành hàng c a nủ ước nh p kh u. Cam k t giá làậ ẩ ế vi c nhà s n xu t, xu t kh u cam k t s a đ i m c giáệ ả ấ ấ ẩ ế ử ổ ứ bán (tăng giá lên) ho c cam k t ng ng xu t kh u v i giáặ ế ừ ấ ẩ ớ b coi là bán phá giá hàng hoá. Đây là m t tho thu n tị ộ ả ậ ự nguy n gi a các nhà s n xu t, xu t kh u và nệ ữ ả ấ ấ ẩ ước nh pậ kh u. Khi m t cam k t giá đẩ ộ ế ược ch p thu n. quá trìnhấ ậ đi u tra s ch m d t. Hi n nay, cam k t giá đề ẽ ấ ứ ệ ế ược coi là m t bi n pháp đ i phó ch đ ng c a các nộ ệ ố ủ ộ ủ ước xu t kh uấ ẩ trong các v ki n ch ng bán phá giá, đ c bi t đ i v i cácụ ệ ố ặ ệ ố ớ s n ph m công nghi p. ả ẩ ệ
t , xã h i, lu t pháp, kh năng c nh tranh... trế ộ ậ ả ạ ước khi th c hi n bi n pháp này.ự ệ ệ
Có th th y, v i m c tăng trể ấ ớ ứ ưởng xu t kh u hàngấ ẩ năm g n 20% trong th i gian g n đây và vi c m t s m tầ ờ ầ ệ ộ ố ặ hàng xu t kh u Vi t Nam đã bấ ẩ ệ ước đ u có đầ ược chỗ đ ng v ng ch c t i các th trứ ữ ắ ạ ị ường l n đã d n đ n khớ ẫ ế ả năng các v ki n ch ng bán phá giá ngày càng gia tăng.ụ ệ ố Đi u này v lâu dài s kìm hãm t c đ tăng trề ề ẽ ố ộ ưởng xu tấ kh u c a Vi t Nam. Vì v y, đ gi m thi u t i đa nh ngẩ ủ ệ ậ ể ả ể ố ữ tác đ ng tiêu c c do các v ki n bán phá giá gây ra, cácộ ự ụ ệ doanh nghi p Vi t Nam c n có các bi n pháp không chệ ệ ầ ệ ỉ ng phó có hi u qu mà ph i ch đ ng ngăn ng a nh ng
ứ ệ ả ả ủ ộ ừ ữ
CBPG và các c quan th c thi c a M đơ ự ủ ỹ ượ ổc t ch c kháứ ch t ch , th m chí có nhi u quy đ nh, thông l có tính ch tặ ẽ ậ ề ị ệ ấ thiên v v i nhà s n xu t trong nị ớ ả ấ ước, gây b t l i cho nhàấ ợ xu t kh u nấ ẩ ước ngoài, nh ng nhìn chung v n tuân th cácư ẫ ủ nguyên t c b t bu c v n i dung và th t c quy đ nh t iắ ắ ộ ề ộ ủ ụ ị ạ Hi p đ nh v Ch ng bán phá giá c a WTO. ệ ị ề ố ủ